Thực hành lái xe

Phần 1: Lái xe trên xa h́nh

     
Bài 1 - Xuất phát      

H́nh thi:


 

Các bước thực hiện:

  1. Thắt dây an toàn.
  2. Xe nổ máy ở vị trí trước vạch xuất phát
  3. Khi có lệnh xuất phát ( đèn xanh trên xe bật sáng, tiếng loa trên xe báo lệnh xuất phát), bật đèn xi nhan trái, lái xe xuất phát.
  4. Tắt xi nhan trái ở khoảng cách 5m sau vạch xuất phát (đèn xanh trên xe tắt)
  5. Lái xe đến bài thi số 2

Yêu cầu đạt được:               

  1. Thắt dây an toàn trước khi xuất phát.
  2. Khởi hành nhẹ nhành, không bị rung giật trong thời gian 20 giây.
  3. Bật đèn xi nhan trái trước khi xuất phát.
  4. Tắt đèn xi nhan trái ở khoảng cách 5m sau vạch xuất phát (đèn xanh sau xe tắt).
  5. Giữ tốc độ động cơ không quá 4.000 ṿng/phút.
  6. Lái xe theo quy tắc giao thông đường bộ
  7. Tốc độ xe chạy không quá 24km/h(đối với hạng B, D) 20km/h(hạng C,E)        

Các lỗi bị trừ điểm:

  • Không thắt dây an toàn, bị trừ 5 điểm
  • Không bật đèn xi nhan trái khi xuất phát
  • Không tắt đèn xi nhan trái ở khoảng cách 5m sau vạch xuất phát (đèn xanh trên xe tắt)
  • Không bật và tắt đèn xi nhan trái kịp thời bị trừ 5 điểm.
  • Quá 20 giây kể từ khi có lệnh xuất phát (đèn xanh trên xe bật sáng) không đi qua vạch xuất phát, bị trừ 5 điểm.

Truất quyền thi khi :

  • Quá 10 giây kể từ khi có lệnh xuất phát (đèn xanh trên xe bật sáng) không đi qua vạch xuất phát.
  • Xử lư t́nh huống không hợp lư gây tai nạn : truất quyền thi

Trừ 5 điểm/lần khi:

  • Lái xe chết máy
  • Mỗi lần để tốc độ động cơ quá 4000 ṿng/phút.
  • Cứ 3 giây trừ 1 điểm khi : lái xe quá tốc độ quy định.
Bài 2- Dừng xe nhường đường cho người đi bộ      
H́nh thi :

Các bước thực hiện:
  1. Dừng xe để khoảng cách từ h́nh chiếu thanh cản phía trước của xe xuống mặt đường đến vạch dừng (khoảng cách A) không quá 500mm
  2. Lái xe đến bài thi số 3

Yêu cầu đạt được:

  1. Dừng xe cách vạch dừng quy định không quá 500 mm
  2. Giữ tốc độ động cơ không quá 4000 ṿng/phút.
  3. Lái xe theo quy tắc giao thông đường bộ
  4. Tốc độ xe chạy không quá :
  5. 24km/h đối với hạng B, D.
  6. 20 km/h đối với hạng C, E.

Các lỗi bị trừ điểm:   

  • Không dừng xe ở vạch quy định, bị trừ 5 điểm.
  • Dừng xe chưa đến vạch dừng quy định (A>500mm), bị trừ 5 điểm.
  • Dừng xe quá vạch dừng quy định, bị trừ 5 điểm.
  • Lái xe trên vỉa hè bị truất quyền thi.
  • Xử lư t́nh huống không hợp lư gây tai nạn, bị truất quyền thi.
  • Lái xe bị chết máy, lỗi một lần bị trừ 5 điểm
  • Để tốc độc động cơ qua 4.000 ṿng/phút, mỗi lần bị trừ 5 điểm.
  • Lái xe quá tốc độ quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm.
  • Tổng thời gian thực hiện bài thi số 2 quá quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm
Bài 3 - Dừng và khởi hành xe ngang dốc      
H́nh thi:

Các bước thực hiện:
  1. Dừng xe để khoảng cách từ h́nh chiếu của xe xuống mặt đường đến vạch dừng (khoảng cách A) không quá 500mm
  2. Khởi hành lên dốc nhẹ nhàng, không bị tụt dốc, bảo đảm thời gian quy định
  3. Lái xe đến bài thi số 4

Yêu cầu đạt được:

  • Dừng xe cách vạch dừng quy định không quá 500 mm
  • Khởi hành xe êm dịu, không bị tụt dốc quá 500 mm
  • Xe qua vị trí dừng trong khoảng thời gian 30 giây.
  • Giữ tốc độ động cơ không quá 4.000 ṿng/phút.
  • Lái xe theo quy tắc giao thông đường bộ
  • Tốc độ xe chạy không quá : 24km/h đối với hạng B, D;  20 km/h đối với hạng C, E.

Các lỗi bị trừ điểm:   

  • Không dừng xe ở vạch quy định, bị truất quyền thi.
  • Dừng xe chưa đến vạch dừng quy định (A>500mm), bị trừ 5 điểm.
  • Dừng xe quá vạch dừng quy định, bị truất quyền thi.
  • Quá thời gian 30 giây kể từ khi dừng xe không khởi hành qua vị trí dừng, bị truất quyền thi.
     
  • Xe bị tụt dốc quá 50cm kể từ khi dừng xe, bị truất quyền thi.
  • Xử lư t́nh huống không hợp lư gây tai nạn, bị truất quyền thi.
  • Xe bị chết máy, mỗi lần bị trừ 5 điểm.
  • Để tốc độ động cơ quá 4.000 ṿng/phút, mỗi lần bị trừ 5 điểm.
  • Lái xe quá tốc độ quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm.
  • Tổng thời gian thực hiện đến bài thi số 3 quá quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm.
Bài 4 - Qua vệt bánh xe, đường hẹp vuông góc      

H́nh thi:



Các bước thực hiện:

  1. Lái xe để bánh xe trước và bánh xe sau bên lái phụ qua vùng của h́nh vệt bánh xe.
  2. Lái xe qua đường hẹp vuông góc trong vùng giới hạn của h́nh thi trong thời gian 2 phút.
  3. Lái xe qua vạch kết thúc bài thi và đến bài thi số 5

Yêu cầu đạt được:

  1. Đi đúng h́nh quy định của hạng xe thi
  2. Bánh xe trước và bánh xe bên lái phụ qua vùng vệt bánh xe.
  3. Bánh xe không đào vào đường giới hạn ống khí;
  4. Hoàn thành bài thi trong thời gian 2 phút.
     
  5. Giữ tốc độ động cơ không quá 4.000 ṿng/phút.
     
  6. Tốc độ xe chạy không quá :  24km/h đối với hạng B, D;  20 km/h đối với hạng C, E.

Các lỗi bị trừ điểm :

  • Đi không đúng h́nh của hạng xe thi, bị truất quyền thi
     
  • Bánh xe trước và bánh xe sau bên lái phụ không qua vùng giới hạn của h́nh vệt bánh xe, bị truất quyền thi;
     
  • Bánh xe đè vào đường giới hạn ống khí mỗi lần bị trừ 5 điểm.
     
  • Bánh xe đè vào đường giới hạn ống khí, cứ quá 5 giây, bị trừ 5 điểm.
     
  • Thời gian thực hiện bài thi, cứ quá 2 phút bị trừ 5 điểm.
     
  • Lái xe lên vỉa hè bị truất quyền thi
     
  • Xử lư t́nh huống không hợp lư gây tai nạn, bị truất quyền thi
     
  • Xe bị chết máy, mỗi lần bị trừ 5 điểm
     
  • Để tốc độ động cơ quá 4.000 ṿng/phút, mỗi lần bị trừ 5 điểm;
     
  • Xe quá tốc độ quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm
  • Tổng thời gian thực hiện đến bài thi số 4 quá quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm
Bài 5 - Qua ngă tư có tín hiệu điều khiển giao thông      
H́nh thi :

Các bước thực hiện :
  1. Chấp hành theo tín hiệu điều khiển giao thông :  Đèn tín hiệu màu xanh hoặc vàng được phép đi
  2. Dừng xe để khoảng cách từ h́nh chiếu thanh cản phía trước của xe xuống mặt đường đến vạch dừng (khoảng cách A) không quá 500mm.
  3. Bật đèn xi nhan trái qua ngă tư rẽ trái;
  4. Bật đèn xi nhan phải khi qua ngă tư rẽ phải;
  5. Lái xe qua ngă tư trong thời gian quy định
  6. Lái xe qua ngă tư không vi phạm vạch kẻ đường
  7. Lái xe đến bài thi số 6.  

Yêu cầu đạt được :  

  • Chấp hành theo tín hiệu đèn điều khiển giao thông;
  • Dừng xe cách vạch dừng quy định không quá 500mm
  • Bật xi nhan trái khi rẽ trái
  • Bật xi nhan phải khi rẽ phải
  • Xe qua ngă tư trong thời gian 20 giây
  • Lái xe qua ngă tư không vi phạm quy tắc giao thông đường bộ
  • Giữ tốc độ động cơ không quá 4.000 ṿng/phút.
  • Tốc độ xe chạy không quá : 24km/h đối với hạng B, D; 20km/h đối với hạng C, E  

Các lỗi bị trừ điểm :

  1. Vi phạm tín hiệu đèn điều khiển giao thông (đi qua ngă tư khi đèn tín hiệu màu đỏ), bị trừ 10 điểm;
  2. Dừng xe quá vạch quy định bị trừ 5 điểm
  3. Dừng xe chưa đến vạch dừng quy định (A>500mm), bị trừ 5 điểm
  4. Không bật đèn xi nhan khi rẽ trái hoặc rẽ phải, bị trừ 5 điểm.
  5. Quá 20 giây từ khi đèn tín hiệu màu xanh bật sáng không lái qua được vạch kết thúc ngă tư, bị truất quyền thi;
  6. Lái xe vi phạm vạch kẻ đường để thiết bị báo không thực hiện đúng tŕnh tự bài thi, bị truất quyền thi
  7. Lái xe lên vỉa hè bị truất quyền thi
  8. Xử lư t́nh huống không hợp lư gây tai nạn, bị truất quyền thi
  9. Xe bị chết máy, mỗi lần bị trừ 5 điểm
  10. Để tốc độ động cơ quá 4.000 ṿng/phút, mỗi lần bị trừ 5 điểm
  11. Xe quá tốc độ quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm
  12. Tổng thời gian thực hiện bài thi đến bài thi số 5 quá quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm
Bài 6 - Qua đường ṿng quanh co      
H́nh thi:

 Các bước thực hiện :
  1. Lái xe qua đường ṿng quanh co trong vùng giới hạn của h́nh thi trong thời gian 2 phút.
  2. Lái xe qua vạch kết thúc bài thi và đến bài thi số 7

Yêu cầu đạt được :

  1. Đi đúng h́nh quy định của hạng xe thi;
  2. Bánh xe không đè vào đường giới hạn ống khí;
  3. Hoàn thành bài thi trong thời gian 2 phút;
  4. Giữ tốc độ động cơ không quá 4.000 ṿng/phút
  5. Tốc độ xe chạy không quá : 24km/h đối với hạng B, D; 20km/h đối với hạng C, E

Các lỗi bị trừ điểm :

  1. Đi không đúng h́nh của hạng xe thi, bị truất quyền thi;
  2. Bánh xe đè vào đường giới hạn ống khí mỗi lần bị trừ 5 điểm
  3. Bánh xe đè vào đường giới hạn ống khí, cứ quá 5 giây bị trừ 5 điểm
  4. Thời gian thực hiện bài thi, cứ quá 2 phút bị trừ 5 điểm
  5. Lái xe lên vỉa hè bị truất quyền thi
  6. Xử lư t́nh hống không hợp lư gây tai nạn, bị truất quyền thi
  7. Xe bị chết máy, mỗi lần bị trừ 5 điểm;
  8. Để tốc độ động cơ quá 4.000 ṿng/phút, mỗi lần bị trừ 5 điểm
  9. Lái xe quá tốc độ quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm
  10. Tổng thời gian thực hiện đến bài thi số 6 quá quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm.
Bài 7 - Ghép xe vào nơi đỗ      
H́nh thi :

Các bước thực hiện :
  1. Lái xe tiến vào khoảng cách khống chế để lùi vào nơi ghép xe dọc (đối với xe hạng B, C) hoặc khu vực để ghép xe ngang (đối với hạng D, E)
  2. Lùi để ghép xe vào nơi đỗ
  3. Dừng xe ở vị trí đỗ quy định
  4. Lái xe qua vạch kết thúc bài thi và đến bài thi số 8;

Yêu cầu đạt được :

  • Đi đúng h́nh quy định của hạng xe thi;
  • Bánh xe không đè vào đường giới hạn ống khí;
  • Hoàn thành bài thi trong thời gian 2 phút;
  • Giữ tốc độ động cơ không quá 4.000 ṿng/phút.
  • Tốc độ xe chạy không quá : 24km/h đối với hạng B, D; 20km/h đối với hạng C, E

Các lỗi bị trừ điểm :

  1. Đi không đúng h́nh của hạng xe thi, bị truất quyền thi;
  2. Bánh xe đè vào đường giới hạn ống khí mỗi lần, bị trừ 5 điểm
  3. Bánh xe đè vào đường giới hạn ống khí, cứ quá 5 giây bị trừ 5 điểm
  4. Đỗ xe không đúng vị trí quy định (không có tín hiệu báo kết thúc), bị trừ 5 điểm
  5. Lái xe lên vỉa hè bị truất quyền thi;
  6. Xử lư t́nh huống không hợp lư gây tai nạn, bị truất quyền thi
  7. Xe bị chết máy, mỗi lần bị trừ 5 điểm;
  8. Để tốc độ động cơ quá 4.000 ṿng/phút, mỗi lần bị trừ 5 điểm
  9. Xe quá tốc độ quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm.
  10. Tổng thời gian thực hiện đến bài thi số 7 quá quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm
Bài 8 - Tạm dừng ở chỗ có đường sắt đi qua      
H́nh thi :

Các bước thực hiện :
  1. Dừng xe để khoảng cách từ h́nh chiếu thanh cản phía trước của xe xuống mặt đường đến vạch dừng (khoảng cách A) không quá 500mm;
  2. Lái xe đến bài thi số 9

Yêu cầu đạt được :

  1. Dừng xe cách vạch dừng quy định không quá 500 mm;
  2. Giữ tốc độ động cơ không quá 4.000 ṿng/phút
  3. Tốc độ xe chạy không quá : 24km/h đối với hạng B, D; 20km/h đối với hạng C, E

Các lỗi bị trừ điểm:

  1. Không dừng xe ở vạch dừng quy định, bị trừ 5 điểm
  2. Dừng xe chưa đến vạch dừng quy định định (A>500mm), bị trừ 5 điểm
  3. Dừng xe quá vạch dừng quy định, bị trừ 5 điểm
  4. Lái xe lên vỉa hè, bị truất quyền thi;
  5. Xử lư t́nh huống không hợp lư, gây tai nạn, bị truất quyền thi;
  6. Xe bị chết máy, cứ mỗi lần bị trừ 5 điểm
  7. Để tốc độ động cơ quá 4.000 ṿng/phút, mỗi lần bị trừ 5 điểm
  8. Xe quá tốc độ quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm;
  9. Tổng thời gian thực hiện đến bài thi số 8 quá quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm.
Bài 9 - Thay đổi số trên đường bằng      
H́nh thi:
 
Các bước thực hiện :
  1. Trên quăng đường 25m kể từ khi bắt đầu vào bài thi, phải thay đổi số và tốc độ như sau :

Đối với xe hạng B: từ số 1 lên số 2 và trên 24km/h

Đối với xe hạng D: từ số 2 lên số 3 và trên 24km/h

Đối với xe hạng C, E: từ số 2 lên số 3 và trên 20km/h
    2.   Trên quăng đường 25m c̣n lại của bài thi phải thay đổi số và tốc độ ngược lại.
    3.   Lái xe đến bài thi số 10


Yêu cầu đạt được:
  • Trên quăng đường 25m kể từ khi bắt đầu vào bài thi, phải thay đổi số và tốc độ như sau :

Đối với xe hạng B: từ số 1 lên số 2 và trên 24km/h

Đối với xe hạng D: từ số 2 lên số 3 và trên 24km/h

Đối với xe hạng C, E: từ số 2 lên số 3 và trên 20km/h

  • Trên quăng đường 25m c̣n lại của bài thi phải thay đổi số và tốc độ ngược lại.
  • Hoàn thành bài thi trong thời gian 2 phút
  • Giữ tốc độ động cơ không quá 4.000 ṿng/phút

Các lỗi bị trừ điểm:

  1. Không thay đổi số theo quy định, bị trừ 5 điểm
  2. Không thay đổi tốc độ theo quy định, bị trừ 5 điểm
  3. Không thay đổi đúng số và đúng tốc độ quy định, bị trừ 5 điểm
  4. Thời gian thực hiện bài thi, cứ quá 5 phút bị trừ 5 điểm
  5. Lái xe lên vỉa hè bị truất quyền thi
  6. Xử lư t́nh huống không hợp lư gây tai nạn, bị truất quyền thi
  7. Xe bị chết máy, mỗi lần bị trừ 5 điểm
  8. Để xe tốc độ động cơ quá 4.000 ṿng/phút, mỗi lần bị trừ 5 điểm;
  9. Tổng thời gian thực hiện đến bài thi số 10 quá thời gian quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm
Bài 10 - Kết thúc      
H́nh thi :

 Các bước thực hiện :
  1. Bật đèn xi nhan phải trước khi lái xe qua vạch kết thúc
  2. Lái xe qua vạch kết thúc và dừng xe

Yêu cầu đạt được :

  • Bật đèn xi nhan phải trước khi lái xe qua vạch kết thúc
  • Lái xe qua vạch kết thúc
  • Giữ tốc độ động cơ không quá 4.000 ṿng/phút;
  • Tốc độ xe chạy không quá:  24 km/h đối với hạng B, D; 20 km/h đối với hạng C, E.

Các lỗi bị trừ điểm:

  1. Không qua vạch kết thúc, bị truất quyền thi
  2. Xử lư t́nh huống không hợp lư, gây tai nạn, bị truất quyền thi
  3. Lái xe lên vỉa hẻ, bị truất quyền thi
  4. Điểm thi dưới 80 điểm, bị truất quyền thi
  5. Trước khi xe qua vạch kết thúc:

a. Không bật xi nhan phải, bị trừ 5 điểm

b. Xe bị chết máy, mỗi lần bị trừ 5 điểm.

c. Tốc độ động cơ quá 4.000 ṿng/phút, mỗi lần bị trừ 5 điểm

d. Lái xe quá tốc độ quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm

đ. Tổng thời gian thực hiện đến bài thi số 10 quá quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm.

Phần 2:  Sát hạch kỹ năng lái xe trên đường

     
1.Điều kiện :
  • Độ dài đường : 2km
  • Tổ chức giao thông : Đường giao thông có giao cắt đồng mức, chỗ rộng, chỗ hẹp; mặt đường có đoạn tốt, xấu; mật độ giao thông (người và xe lưu thông) vừa phải.
  • Trên mỗi xe sát hạch có 02 sát hạch viên để kiểm tra tay lái và bảo đảm an toàn trên đường.

2. Nội dung sát hạch :
Các bước thực hiện :
 

  1. Khởi hành theo hiệu lệnh của sát hạch viên
  2. Tăng số : Khởi hành đi số 1, trong khoảng 15m phải tăng lên số 3
  3. Lái xe phù hợp địa h́nh, t́nh huống trên đường, thực hiện đúng hiệu lệnh của sát hạch viên
  4. Dừng xe đúng vị trí quy định

3. Phương pháp chấm điểm: Sát hạch viên giám sát, căn cứ vào các lỗi thí sinh mắc phải, để đánh giá kỹ năng lái xe trên đường

4. Yêu cầu đạt được :

  • Xử lư đúng các t́nh huống.
  • Phối kết hợp các thao tác linh hoạt, nhẹ nhành dứt khoát.
  • Dừng xe đúng vị trí

5. Các lỗi bị trừ điểm :

  • Khởi hành xe bị rung giật mạnh bị trừ 2 điểm
  • Thao tác lái xe không đúng quy tŕnh cơ bản, bị trừ 2 điểm
  • Không vào đúng số khi tăng hoặc giảm số, sử dụng số không phù hợp với t́nh trạng mặt đường, bị trừ 2 điểm.
  • Dừng xe không đúng vị trí quy định bị trừ 2 điểm
  • Khi tăng hoặc giảm số, xe bị choạng lái quá phần đường quy định bị trừ 6 điểm
  • Lái xe trên đường xử lư t́nh huống không hợp lư để xảy ra tai nạn bị trừ 6 điểm.
  • Lái xe trên đường vi phạm luật lệ giao thông, gây mất an toàn bị trừ 6 điểm.
  • Không tuân theo hiệu lệnh của sát hạch viên bị trừ 6 điểm.